Bản dịch của từ Justifiable trong tiếng Việt

Justifiable

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Justifiable (Adjective)

dʒˈʌstəfaɪəbl
dʒˈʌstəfaɪəbl
01

Có thể được chứng minh là đúng hoặc hợp lý.

Able to be shown to be right or reasonable.

Ví dụ

His decision to donate all his savings to charity was justifiable.

Quyết định của anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm cho từ thiện là có thể chứng minh là đúng.

The teacher found the student's excuse for not doing the homework not justifiable.

Giáo viên thấy lý do của học sinh không làm bài tập về nhà không hợp lý.

Is it justifiable to increase taxes to fund social welfare programs?

Việc tăng thuế để tài trợ cho các chương trình phúc lợi xã hội có thể chứng minh là đúng không?

Dạng tính từ của Justifiable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Justifiable

Có thể biện minh

More justifiable

Hợp lý hơn

Most justifiable

Hợp lý nhất

Kết hợp từ của Justifiable (Adjective)

CollocationVí dụ

Commercially justifiable

Hợp lý về mặt thương mại

Is investing in renewable energy commercially justifiable for social development?

Việc đầu tư vào năng lượng tái tạo có phải là có lợi thương mại cho phát triển xã hội không?

Ethically justifiable

Đạo đức có thể biện minh

Is it ethically justifiable to prioritize profit over social responsibility?

Việc ưu tiên lợi nhuận hơn trách nhiệm xã hội có đạo đức không?

Perfectly justifiable

Hoàn toàn có thể hiểu được

His decision to help the homeless was perfectly justifiable.

Quyết định của anh ấy giúp đỡ người vô gia cư là hoàn toàn chính đáng.

Completely justifiable

Hoàn toàn công bằng

His decision was completely justifiable based on the evidence.

Quyết định của anh ấy hoàn toàn có thể giải thích dựa trên bằng chứng.

Morally justifiable

Đạo đức chính đáng

Is censorship morally justifiable in a democratic society?

Việc kiểm duyệt có công bằng về mặt đạo đức trong một xã hội dân chủ không?

Justifiable (Adverb)

dʒˈʌstəfaɪəbl
dʒˈʌstəfaɪəbl
01

Theo cách có thể được chứng minh là đúng hoặc hợp lý.

In a way that can be shown to be right or reasonable.

Ví dụ

His arguments were justifiably strong in the essay he wrote.

Các lập luận của anh ấy mạnh mẽ và hợp lý trong bài luận mà anh ấy viết.

She couldn't justifiably defend her position during the debate.

Cô ấy không thể bảo vệ vị trí của mình một cách hợp lý trong cuộc tranh luận.

Is it justifiably fair to penalize students for minor errors in writing?

Việc trừng phạt học sinh vì những lỗi nhỏ trong viết có hợp lý không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Justifiable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] Although occupational suitability based on gender is to some degree, reality, in my opinion, has proven otherwise [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] On the other hand, it is that every member of society needs to be responsible for pollution from the excessive use of transportation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government and Society
[...] I personally find this Idea however, at the same time, some other initiatives should be implemented if we expect to solve traffic and housing problems effectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government and Society
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] I personally find this idea however, at the same time, some other initiatives should be implemented if we expect to solve traffic and housing problems effectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018

Idiom with Justifiable

Không có idiom phù hợp