Bản dịch của từ Leniently trong tiếng Việt

Leniently

Adverb

Leniently (Adverb)

lˈinintli
lˈinjntli
01

Một cách khoan dung; với lòng thương xót hoặc sự khoan dung.

In a lenient manner with mercy or tolerance.

Ví dụ

Teachers should leniently grade students who struggle with difficult subjects.

Giáo viên nên chấm điểm một cách khoan dung cho học sinh gặp khó khăn.

The school does not leniently allow late submissions for assignments.

Trường không cho phép nộp bài muộn một cách khoan dung.

Do you think schools should leniently handle student behavior issues?

Bạn có nghĩ rằng các trường nên xử lý các vấn đề hành vi của học sinh một cách khoan dung không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Leniently cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] In conclusion, the unchecked growth of consumerism, coupled with environmental regulations, has paved the way for an expanding consumer industry that significantly impacts our environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Leniently

Không có idiom phù hợp