Bản dịch của từ Libeling trong tiếng Việt

Libeling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Libeling (Verb)

lˈaɪbəlɨŋ
lˈaɪbəlɨŋ
01

Công bố một lời phỉ báng về.

Publish a libel about.

Ví dụ

They accused him of libeling their community in the local newspaper.

Họ buộc tội anh ta đã bôi nhọ cộng đồng của họ trên báo địa phương.

She is not libeling anyone with her blog posts about social issues.

Cô ấy không bôi nhọ ai với các bài viết trên blog của mình về các vấn đề xã hội.

Is he libeling the organization in his recent social media posts?

Liệu anh ta có đang bôi nhọ tổ chức trong các bài đăng trên mạng xã hội gần đây không?

Dạng động từ của Libeling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Libel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Libeled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Libeled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Libels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Libeling

Libeling (Noun)

lˈaɪbəlɨŋ
lˈaɪbəlɨŋ
01

Một tuyên bố làm tổn hại đến danh tiếng của ai đó.

A statement that harms someones reputation.

Ví dụ

The article accused John of libeling his former business partner.

Bài báo cáo buộc John đã vu khống đối tác cũ của mình.

The lawyer said they were not libeling anyone in the report.

Luật sư nói rằng họ không vu khống ai trong báo cáo.

Is libeling someone considered a serious crime in our society?

Vu khống một người có được coi là tội nghiêm trọng trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/libeling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Libeling

Không có idiom phù hợp