Bản dịch của từ Life's work trong tiếng Việt
Life's work

Life's work (Phrase)
Dr. Martin Luther King Jr.'s life's work was promoting civil rights for all.
Công việc cả đời của Tiến sĩ Martin Luther King Jr. là thúc đẩy quyền công dân cho mọi người.
Many people do not recognize her life's work in community service.
Nhiều người không nhận ra công việc cả đời của cô trong dịch vụ cộng đồng.
Is volunteering your life's work important to you and your community?
Việc tình nguyện có phải là công việc cả đời quan trọng với bạn và cộng đồng không?
"Công trình cuộc đời" (life's work) đề cập đến những nỗ lực lâu dài và quan trọng mà một cá nhân thực hiện trong suốt cuộc đời của họ, thường để lại ảnh hưởng lâu dài trong lĩnh vực cụ thể. Thuật ngữ này có thể mang một ý nghĩa tích cực, biểu thị cho sự cống hiến và thành tựu. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh và Mỹ trong cách dùng từ này, tuy nhiên, các sắc thái có thể khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh văn hóa cụ thể.
Thuật ngữ "life's work" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Latinh "opus vitae", trong đó "opus" có nghĩa là "công việc" và "vitae" có nghĩa là "cuộc sống". Cụm từ này diễn tả những nỗ lực và thành tựu chín chắn, phản ánh bản sắc và sứ mệnh của một cá nhân trong suốt cuộc đời. Thế kỷ 20 chứng kiến sự gia tăng sử dụng thuật ngữ này trong văn học và nghệ thuật, biểu thị những đóng góp bền vững và có ý nghĩa sâu sắc của con người cho xã hội.
Cụm từ "life's work" thường xuất hiện trong các bài luận và phần nói của IELTS, đặc biệt liên quan đến chủ đề nghề nghiệp, sự nghiệp cá nhân và đóng góp cho xã hội, thể hiện công trình hay thành tựu quan trọng mà một cá nhân đã cống hiến suốt cuộc đời. Trong các ngữ cảnh khác, cụm từ này thường được sử dụng để chỉ những nỗ lực bền bỉ trong lĩnh vực nghệ thuật, khoa học, hoặc giáo dục, khi người ta nhấn mạnh sự phi thường của một thành tựu hay sự nghiệp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



