Bản dịch của từ Light out trong tiếng Việt

Light out

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Light out (Idiom)

ˈlaɪˌtaʊt
ˈlaɪˌtaʊt
01

Rời đi nhanh chóng hoặc đột ngột.

To leave quickly or suddenly.

Ví dụ

Many friends light out when they hear about the surprise party.

Nhiều bạn bè rời đi khi nghe về bữa tiệc bất ngờ.

They didn't light out before the event started.

Họ không rời đi trước khi sự kiện bắt đầu.

Did you see them light out after the announcement?

Bạn có thấy họ rời đi sau thông báo không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/light out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Suddenly the went and my friends appeared with a huge birthday cake [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Light out

Không có idiom phù hợp