Bản dịch của từ Lipolysis trong tiếng Việt

Lipolysis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lipolysis (Noun)

lɪpˈɑlɪsɪs
lɪpˈɑlɪsɪs
01

Sự phân hủy chất béo và các lipid khác bằng cách thủy phân để giải phóng axit béo.

The breakdown of fats and other lipids by hydrolysis to release fatty acids.

Ví dụ

Lipolysis is important for weight loss.

Sự phân hủy mỡ quan trọng cho việc giảm cân.

Excessive lipolysis can lead to health issues.

Sự phân hủy mỡ quá mức có thể gây ra vấn đề sức khỏe.

Is lipolysis affected by exercise and diet?

Sự phân hủy mỡ có bị ảnh hưởng bởi việc tập luyện và chế độ ăn không?

Lipolysis is essential for weight loss.

Sự phân hủy chất béo là cần thiết cho việc giảm cân.

Lipolysis does not occur if there is excess sugar intake.

Phân hủy chất béo không xảy ra nếu có quá nhiều đường.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lipolysis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lipolysis

Không có idiom phù hợp