Bản dịch của từ Breakdown trong tiếng Việt

Breakdown

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Breakdown (Noun)

ˈbreɪk.daʊn
ˈbreɪk.daʊn
01

Sự suy nhược, sự suy sụp, sự thất bại.

Depression, depression, failure.

Ví dụ

The pandemic caused a breakdown in mental health for many.

Đại dịch gây ra sự suy sụp về tâm lý cho nhiều người.

The economic breakdown led to widespread job loss in the community.

Sự suy giảm về kinh tế dẫn đến việc mất việc rộng rãi trong cộng đồng.

The breakdown of family relationships can have lasting effects on individuals.

Sự suy sụp của mối quan hệ trong gia đình có thể ảnh hưởng kéo dài đối với cá nhân.

02

Sự phân ra, sự chia ra từng phần nhỏ.

Division, division into small parts.

Ví dụ

The breakdown of society led to chaos.

Sự phân rã của xã hội dẫn đến hỗn loạn.

The economic breakdown affected many families in the community.

Sự sụp đổ kinh tế ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng.

The breakdown of communication caused misunderstandings among neighbors.

Sự phân rã trong giao tiếp gây hiểu lầm giữa các hàng xóm.

03

Một sự cố cơ học.

A mechanical failure.

Ví dụ

The breakdown of the bus caused delays in the morning commute.

Sự hỏng hóc của xe buýt gây ra sự chậm trễ trong việc đi làm buổi sáng.

The breakdown of the power grid left the town without electricity.

Sự hỏng hóc của lưới điện khiến thị trấn mất điện.

The breakdown of the communication system hindered emergency response efforts.

Sự hỏng hóc của hệ thống giao tiếp làm trở ngại cho các nỗ lực cứu hộ khẩn cấp.

04

Sự thất bại của một mối quan hệ hoặc hệ thống.

A failure of a relationship or system.

Ví dụ

The breakdown of communication led to misunderstandings in the team.

Sự sụp đổ của giao tiếp dẫn đến sự hiểu lầm trong nhóm.

The breakdown in the family caused tension during the holiday gathering.

Sự sụp đổ trong gia đình gây căng thẳng trong buổi tụ tập lễ hội.

The breakdown of the government system resulted in chaos.

Sự sụp đổ của hệ thống chính phủ dẫn đến hỗn loạn.

05

Sự phân hủy hóa học hoặc vật lý của một cái gì đó.

The chemical or physical decomposition of something.

Ví dụ

The breakdown of social norms led to chaos in the community.

Sự phân rã của các chuẩn mực xã hội dẫn đến hỗn loạn trong cộng đồng.

The breakdown of communication between neighbors caused misunderstandings.

Sự phân rã của giao tiếp giữa các hàng xóm gây ra sự hiểu lầm.

The breakdown of trust among colleagues impacted team productivity negatively.

Sự phân rã của sự tin tưởng giữa đồng nghiệp ảnh hưởng tiêu cực đến năng suất nhóm.

Dạng danh từ của Breakdown (Noun)

SingularPlural

Breakdown

Breakdowns

Kết hợp từ của Breakdown (Noun)

CollocationVí dụ

Psychological breakdown

Sự suy sụp tâm lý

Many students face a psychological breakdown during exam season in may.

Nhiều sinh viên gặp phải tình trạng khủng hoảng tâm lý trong mùa thi tháng năm.

Total breakdown

Sự tan vỡ hoàn toàn

The total breakdown of social services occurred in 2021 in california.

Sự sụp đổ hoàn toàn của dịch vụ xã hội đã xảy ra vào năm 2021 ở california.

Social breakdown

Sự tan rã xã hội

The city faced social breakdown after the economic crisis in 2020.

Thành phố đã đối mặt với sự sụp đổ xã hội sau khủng hoảng kinh tế năm 2020.

Mechanical breakdown

Hỏng hóc cơ khí

The mechanical breakdown of the bus delayed our social event last week.

Sự hỏng hóc cơ khí của xe buýt đã làm chậm sự kiện xã hội tuần trước.

Communication breakdown

Sự cố giao tiếp

The communication breakdown caused confusion during the community meeting last week.

Sự cố gắng giao tiếp đã gây ra sự nhầm lẫn trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Breakdown cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] The charts give a of class sizes in primary schools across four Australian regions in 2010 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] The table gives a of water usage for three sectors in Egypt, Saudi Arabia, New Zealand and Canada [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] The stacked bar charts give a of the UK's household composition in two separate years, namely 1981 and 2001 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] In fact, the lack of interaction is a deterrent to mutual understanding among members, which easily leads to family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021

Idiom with Breakdown

A (nervous) breakdown

ə nɝˈvəs bɹˈeɪkdˌaʊn

Suy sụp tinh thần/ Kiệt sức tinh thần

A physical and mental collapse brought on by great anxiety over a period of time.

She had a nervous breakdown after losing her job and house.

Cô ấy đã trải qua sự sụp đổ thần kinh sau khi mất việc và nhà.