Bản dịch của từ Decomposition trong tiếng Việt

Decomposition

Noun [U/C]

Decomposition (Noun)

dˌikɑmpəzˈɪʃn̩
dˌikəmpəzˈɪʃn̩
01

Hành động tách một cái gì đó ra, ví dụ: để phân tích.

The act of taking something apart eg for analysis.

Ví dụ

The decomposition of traditional family structures has led to societal changes.

Sự phân rã của cấu trúc gia đình truyền thống đã dẫn đến các thay đổi trong xã hội.

The decomposition of social norms can sometimes result in cultural clashes.

Sự phân rã của các chuẩn mực xã hội đôi khi có thể dẫn đến xung đột văn hóa.

The decomposition of community bonds may lead to feelings of isolation.

Sự phân rã của các mối liên kết cộng đồng có thể dẫn đến cảm giác cô lập.

02

Một quá trình sinh học trong đó vật liệu hữu cơ bị khử thành v.d. phân trộn.

A biological process through which organic material is reduced to eg compost.

Ví dụ

Microorganisms play a key role in the decomposition of organic waste.

Vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân hủy chất thải hữu cơ.

Understanding the stages of decomposition helps in waste management strategies.

Hiểu rõ các giai đoạn của quá trình phân hủy giúp trong chiến lược quản lý chất thải.

Composting is a sustainable method of decomposition for organic matter.

Việc ủ phân là một phương pháp bền vững để phân hủy chất hữu cơ.

03

Sự phân chia (ví dụ: ma trận, nguyên tử hoặc hợp chất) thành các phần cấu thành.

The splitting of eg a matrix an atom or a compound into constituent parts.

Ví dụ

The decomposition of social structures can lead to instability.

Sự phân hủy của cấu trúc xã hội có thể dẫn đến sự bất ổn.

The decomposition of traditional values affects cultural cohesion.

Sự phân hủy của giá trị truyền thống ảnh hưởng đến sự đoàn kết văn hóa.

The decomposition of family units can impact individual well-being.

Sự phân hủy của các đơn vị gia đình có thể ảnh hưởng đến sức khỏe cá nhân.

Dạng danh từ của Decomposition (Noun)

SingularPlural

Decomposition

Decompositions

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Decomposition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] In the subsequent step, as these plants and the animals consuming them reach the end of their life cycles, organic carbon is transferred below ground as a result of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Decomposition

Không có idiom phù hợp