Bản dịch của từ Lithograph trong tiếng Việt

Lithograph

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lithograph (Noun)

lˈɪɵəgɹæf
lˈɪɵəgɹæf
01

Một bản in thạch bản.

A lithographic print.

Ví dụ

She purchased a lithograph of the city skyline for her office.

Cô ấy đã mua một bức tranh in lithograph về tòa nhà cao tầng cho văn phòng của cô ấy.

He couldn't afford the lithograph he saw at the art exhibition.

Anh ấy không thể mua được bức tranh in lithograph anh ấy thấy ở triển lãm nghệ thuật.

Is this lithograph an original piece or a reproduction?

Bức tranh in lithograph này là tác phẩm gốc hay là bản sao?

Dạng danh từ của Lithograph (Noun)

SingularPlural

Lithograph

Lithographs

Lithograph (Verb)

lˈɪɵəgɹæf
lˈɪɵəgɹæf
01

In bằng kỹ thuật in thạch bản.

Print by lithography.

Ví dụ

She lithographs her artwork for an upcoming gallery exhibition.

Cô ấy in tranh của mình để trưng bày trong triển lãm sắp tới.

He doesn't lithograph his essays but prefers handwritten submissions.

Anh ấy không in bài luận của mình mà thích nộp bài viết bằng tay.

Do you lithograph your research findings for academic presentations?

Bạn có in kết quả nghiên cứu của mình để trình bày học thuật không?

Dạng động từ của Lithograph (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lithograph

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lithographed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lithographed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lithographs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lithographing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lithograph/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lithograph

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.