Bản dịch của từ Litigation trong tiếng Việt

Litigation

Noun [U/C]

Litigation (Noun)

lɪtəgˈeɪʃn
lɪtəgˈeɪʃn
01

(pháp luật) việc tiến hành tố tụng.

Law the conduct of a lawsuit.

Ví dụ

The litigation process can be time-consuming and costly.

Quá trình kiện tụng có thể tốn thời gian và chi phí.

Many people avoid litigation due to its complexity.

Nhiều người tránh kiện tụng vì tính phức tạp của nó.

The company faced litigation over a breach of contract.

Công ty đối mặt với kiện tụng vì vi phạm hợp đồng.

Kết hợp từ của Litigation (Noun)

CollocationVí dụ

Protracted litigation

Tranh cãi kéo dài

The company faced protracted litigation over trademark infringement.

Công ty đối mặt với tranh chấp pháp lý kéo dài về vi phạm thương hiệu.

Expensive litigation

Tranh chấp đắt đỏ

The company faced expensive litigation due to copyright infringement.

Công ty đối diện với vụ kiện đắt tiền do vi phạm bản quyền.

Civil litigation

Tố tụng hành chính

Civil litigation involves disputes between individuals or organizations.

Tranh chấp dân sự liên quan đến mâu thuẫn giữa cá nhân hoặc tổ chức.

Endless litigation

Tranh cãi không ngừng

The social issue led to endless litigation between the two parties.

Vấn đề xã hội dẫn đến cuộc tranh chấp không ngừng giữa hai bên.

Employment litigation

Vụ án lao động

Employment litigation involves disputes between employers and employees.

Tranh chấp việc làm liên quan đến mâu thuẫn giữa nhà tuyển dụng và nhân viên.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Litigation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Litigation

Không có idiom phù hợp