Bản dịch của từ Loneliest trong tiếng Việt
Loneliest
Adjective
Loneliest (Adjective)
01
Hình thức cô đơn bậc nhất; cô đơn nhất.
Superlative form of lonely most lonely.
Ví dụ
She felt the loneliest during the pandemic lockdown in 2020.
Cô ấy cảm thấy cô đơn nhất trong thời gian phong tỏa năm 2020.
He is not the loneliest person in our social group.
Anh ấy không phải là người cô đơn nhất trong nhóm xã hội của chúng tôi.
Is she the loneliest student in the university this semester?
Có phải cô ấy là sinh viên cô đơn nhất trong trường đại học học kỳ này không?
Dạng tính từ của Loneliest (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Lonely Cô đơn | Lonelier Cô đơn hơn | Loneliest Cô đơn nhất |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Secondly, I used to feel and very needy as a kid from time to time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Others, on the other hand, might be afraid of quiet places because the lack of noise makes them feel which may lead to negative thoughts [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] In these conversations, I had a chance to express all my feelings, like how homesick I was, and how I felt when I was in a new environment [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] For example, there are numerous cases where people with vast amounts of wealth have unsuccessfully tried to find happiness through the acquisition of material possessions, such as expensive cars and luxury clothing, only to continually find themselves feeling and empty [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
Idiom with Loneliest
Không có idiom phù hợp