Bản dịch của từ Lose luster trong tiếng Việt

Lose luster

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lose luster (Idiom)

01

Trở nên ít quan trọng hoặc ấn tượng hơn.

To become less important or impressive.

Ví dụ

Many social movements lose luster over time, like Occupy Wall Street.

Nhiều phong trào xã hội mất đi sức hút theo thời gian, như Occupy Wall Street.

Social media does not lose luster; it remains very influential today.

Mạng xã hội không mất đi sức hút; nó vẫn rất có ảnh hưởng hôm nay.

Why do some social causes lose luster quickly after their peak?

Tại sao một số nguyên nhân xã hội lại nhanh chóng mất đi sức hút sau đỉnh cao?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lose luster/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lose luster

Không có idiom phù hợp