Bản dịch của từ Lowbrow trong tiếng Việt

Lowbrow

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lowbrow (Adjective)

lˈoʊbɹaʊ
lˈoʊbɹaʊ
01

Không có trí tuệ hay văn hóa cao.

Not highly intellectual or cultured.

Ví dụ

Her lowbrow taste in music surprised everyone at the party.

Sở thích thấp của cô ấy trong âm nhạc làm bất ngờ mọi người tại bữa tiệc.

I don't enjoy discussing lowbrow topics in my IELTS writing class.

Tôi không thích thảo luận về các chủ đề thấp trong lớp viết IELTS của tôi.

Is it considered lowbrow to watch reality TV shows for fun?

Liệu xem chương trình truyền hình thực tế vui vẻ có được coi là thấp không?

Lowbrow (Noun)

lˈoʊbɹaʊ
lˈoʊbɹaʊ
01

Một người có trình độ thấp.

A lowbrow person.

Ví dụ

He is often looked down upon for his lowbrow behavior.

Anh ta thường bị coi thường vì hành vi thấp hạ.

She avoids social gatherings to stay away from lowbrow individuals.

Cô ấy tránh các buổi tụ tập xã hội để tránh xa những người thấp hạ.

Are you comfortable discussing lowbrow topics in IELTS writing and speaking?

Bạn có thoải mái khi thảo luận về các chủ đề thấp hạ trong IELTS viết và nói không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lowbrow/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lowbrow

Không có idiom phù hợp