Bản dịch của từ Lucky trong tiếng Việt

Lucky

Adjective

Lucky (Adjective)

ˈlʌk.i
ˈlʌk.i
01

May mắn, gặp may.

Lucky, lucky.

Ví dụ

She won the lottery, feeling lucky and grateful for her luck.

Cô trúng số, cảm thấy may mắn và biết ơn sự may mắn của mình.

In social gatherings, he always seemed to attract lucky opportunities.

Trong các cuộc tụ họp xã hội, anh dường như luôn thu hút những cơ hội may mắn.

Being born into a wealthy family, he was considered lucky socially.

Sinh ra trong một gia đình giàu có, anh được coi là người may mắn về mặt xã hội.

She won the lucky draw for a free office lunch.

Cô ấy đã trúng xổ số may mắn được một bữa trưa văn phòng miễn phí.

The lucky employee got a promotion without applying.

Nhân viên may mắn được thăng chức mà không cần nộp đơn.

02

Có, mang lại, hoặc là kết quả của sự may mắn.

Having, bringing, or resulting from good luck.

Ví dụ

She won the lucky draw at the social event.

Cô ấy đã chiến thắng trong cuộc rút thăm may mắn tại sự kiện xã hội.

He felt lucky to be invited to the exclusive social club.

Anh ấy cảm thấy may mắn khi được mời vào câu lạc bộ xã hội độc quyền.

The lucky winner of the social media contest received a prize.

Người chiến thắng may mắn của cuộc thi trên mạng xã hội đã nhận được giải thưởng.

Dạng tính từ của Lucky (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Lucky

May mắn

Luckier

May mắn hơn

Luckiest

May mắn nhất

Kết hợp từ của Lucky (Adjective)

CollocationVí dụ

Extraordinarily lucky

Vô cùng may mắn

She won the lottery twice, making her extraordinarily lucky.

Cô ấy đã trúng xổ số hai lần, khiến cô ấy may mắn đặc biệt.

Remarkably lucky

Phi thường may mắn

She was remarkably lucky to win the social media contest.

Cô ấy may mắn đáng kinh ngạc khi thắng cuộc thi trên mạng xã hội.

Plain lucky

May mắn thật sự

He was plain lucky to win the social media contest.

Anh ấy may mắn đến mức bình thường khi giành chiến thắng trong cuộc thi trên mạng xã hội.

Very lucky

Rất may mắn

She won the lottery twice, she's very lucky.

Cô ấy đã trúng xổ số hai lần, cô ấy rất may mắn.

Fairly lucky

May mắn khá

She was fairly lucky to win the social media contest.

Cô ấy khá may mắn khi giành chiến dịch truyền thông xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lucky cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] During his school days, though August was harassed and mocked for his“ alien” look, he was still enough to have some nice friends [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Some people may be enough to have a flair for coming up with innovative approaches, but it is through practice that most people can be creative [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] At the time I didn't know how to react after hearing her story, but thinking of it now, it was very that nothing bad happened to her [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] From my perspective, the people in my country generally have a lot on their plate, so they cannot be all happy-go- [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Lucky

Be on a lucky streak

bˈi ˈɑn ə lˈʌki stɹˈik

Chuột sa chĩnh gạo

A series of lucky wins in gambling or games.

He's been on a lucky streak at the casino.

Anh ấy đang trên chuỗi may mắn tại sòng bạc.

Thành ngữ cùng nghĩa: a streak of luck...

ə lˈʌki dˈɔɡ

Chuột sa chĩnh gạo/ Gặp thời gặp vận

A lucky person.

She won the lottery, she's a lucky dog.

Cô ấy đã trúng xổ số, cô ấy là một con chó may mắn.

Thank one's lucky stars

θˈæŋk wˈʌnz lˈʌki stˈɑɹz

Cảm tạ trời đất/ Cảm ơn số phận may mắn

To be thankful for one's luck.

She thanked her lucky stars for getting the job.

Cô ấy cảm ơn vận may của mình đã có được công việc.