Bản dịch của từ Lupine trong tiếng Việt
Lupine
Adjective

Lupine (Adjective)
lˈupɑɪn
lˈupˌɑɪn
Ví dụ
Her lupine gaze made others feel uneasy in social gatherings.
Ánh nhìn giống sói của cô khiến người khác cảm thấy không thoải mái trong các buổi gặp gỡ xã hội.
His lupine instincts helped him navigate the complex social dynamics effortlessly.
Bản năng giống sói của anh ấy giúp anh ấy điều hành một cách dễ dàng các động lực xã hội phức tạp.
The lupine behavior of the new employee raised eyebrows at the office.
Hành vi giống sói của nhân viên mới đã làm mọi người ngạc nhiên tại văn phòng.
02
Của, hoặc liên quan đến, con sói.
Of, or pertaining to, the wolf.
Ví dụ
The lupine behavior of the alpha male impressed the pack.
Hành vi lupine của đực cái ấn tượng với bầy.