Bản dịch của từ M trong tiếng Việt

M

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

M (Noun)

ˈɛm
ˈɛm
01

Chữ cái thứ mười ba của bảng chữ cái.

The thirteenth letter of the alphabet.

Ví dụ

The name of the new social media platform starts with 'm'.

Tên của nền tảng truyền thông xã hội mới bắt đầu bằng 'm'.

She wrote a message on the social app that begins with 'm'.

Cô ấy đã viết một tin nhắn trên ứng dụng xã hội bắt đầu bằng 'm'.

The social network has a logo featuring the letter 'm'.

Mạng xã hội có một biểu tượng đặc trưng với chữ cái 'm'.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/m/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] New buildings for a restaurant and surf club have also been constructed nearby the 50  pool [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] I come home at 7 a. and eat my breakfast which my mother prepares for me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] In the 100  sprint, athletes need to have powerful legs in order to be able to run at high speeds [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] I often go to sleep at midnight, so it's tough for me to wake up early at 5 or 6 a. [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng

Idiom with M

Không có idiom phù hợp