Bản dịch của từ Magmatic trong tiếng Việt

Magmatic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Magmatic (Adjective)

mægmˈætɪk
mægmˈætɪk
01

Liên quan đến magma hoặc magma.

Pertaining to magma or magmatism.

Ví dụ

The geologist discovered a magmatic rock formation near the volcano.

Nhà địa chất phát hiện một hình thành đá magmatic gần núi lửa.

The research team avoided the magmatic area due to safety concerns.

Nhóm nghiên cứu tránh khu vực magmatic vì lý do an toàn.

Is it common to find magmatic rocks in regions with volcanic activity?

Có phổ biến tìm thấy hình thành đá magmatic trong các khu vực có hoạt động núi lửa không?

The magmatic activity in society often leads to significant changes.

Hoạt động magma trong xã hội thường dẫn đến những thay đổi quan trọng.

Social issues are not always magmatic; they can be stable too.

Các vấn đề xã hội không phải lúc nào cũng magma; chúng cũng có thể ổn định.

Magmatic (Noun)

mægmˈætɪk
mægmˈætɪk
01

Một tảng đá hình thành từ magma.

A rock formed from magma.

Ví dụ

Magmatic rocks are common in volcanic areas.

Đá magmatic phổ biến ở khu vực núi lửa.

There are no magmatic formations in this region.

Không có hình thành magmatic nào ở khu vực này.

Are magmatic rocks important for geological studies?

Đá magmatic có quan trọng cho nghiên cứu địa chất không?

The magmatic rock in the park is over 500 million years old.

Đá magma trong công viên đã hơn 500 triệu năm tuổi.

There are no magmatic formations in urban areas like New York City.

Không có cấu trúc magma nào ở các khu vực đô thị như New York.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/magmatic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Magmatic

Không có idiom phù hợp