Bản dịch của từ Magnetized trong tiếng Việt
Magnetized
Magnetized (Verb)
The new policy magnetized support from many community leaders in Chicago.
Chính sách mới đã thu hút sự ủng hộ từ nhiều lãnh đạo cộng đồng ở Chicago.
The initiative did not magnetize interest from younger voters in the election.
Sáng kiến không thu hút được sự quan tâm từ cử tri trẻ trong cuộc bầu cử.
Did the charity event magnetize donations from local businesses last year?
Sự kiện từ thiện có thu hút được sự đóng góp từ các doanh nghiệp địa phương năm ngoái không?
Dạng động từ của Magnetized (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Magnetize |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Magnetized |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Magnetized |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Magnetizes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Magnetizing |
Magnetized (Adjective)
Có tính chất của nam châm.
Having the properties of a magnet.
The magnetized community attracted many new members last year.
Cộng đồng có sức hút đã thu hút nhiều thành viên mới năm ngoái.
The magnetized group did not lose any members during the pandemic.
Nhóm có sức hút không mất thành viên nào trong đại dịch.
Is this magnetized group still active in local events?
Nhóm có sức hút này vẫn còn hoạt động trong các sự kiện địa phương không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp