Bản dịch của từ Magnification trong tiếng Việt

Magnification

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Magnification (Noun)

mˌægnəfəkˈeiʃn̩
mˌægnəfəkˈeiʃn̩
01

Hành động phóng đại một cái gì đó hoặc quá trình được phóng đại.

The action of magnifying something or the process of being magnified.

Ví dụ

The magnification of social issues in the media is influential.

Sự phóng đại vấn đề xã hội trong truyền thông rất ảnh hưởng.

The magnification of poverty rates in the report shocked many readers.

Sự phóng đại tỷ lệ nghèo trong báo cáo làm cho nhiều độc giả bàng hoàng.

The magnification of political scandals can shape public opinion significantly.

Sự phóng đại về các vụ bê bối chính trị có thể tác động đến ý kiến công chúng một cách đáng kể.

Dạng danh từ của Magnification (Noun)

SingularPlural

Magnification

Magnifications

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Magnification cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Magnification

Không có idiom phù hợp