Bản dịch của từ Magnifying trong tiếng Việt

Magnifying

Verb Adjective

Magnifying (Verb)

mˈægnəfaɪɪŋ
mˈægnəfaɪɪŋ
01

Làm cho cái gì đó trông lớn hơn, đặc biệt là thông qua việc sử dụng kính lúp hoặc ống kính.

To make something appear larger especially through the use of a magnifying glass or lens.

Ví dụ

She was magnifying her concerns about the exam to everyone.

Cô ấy đã phóng đại mối lo lắng về kỳ thi cho mọi người.

He wasn't magnifying the importance of IELTS preparation in his speech.

Anh ấy không phóng đại tầm quan trọng của việc chuẩn bị IELTS trong bài nói của mình.

Are you magnifying the impact of vocabulary on your writing?

Bạn có đang phóng đại tác động của từ vựng đối với viết của mình không?

Dạng động từ của Magnifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Magnify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Magnified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Magnified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Magnifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Magnifying

Magnifying (Adjective)

mˈægnəfaɪɪŋ
mˈægnəfaɪɪŋ
01

Có khả năng phóng đại.

Having the ability to magnify.

Ví dụ

The magnifying glass helped him read small text on social posters.

Kính lúp giúp anh ấy đọc văn bản nhỏ trên biển báo xã hội.

She used a magnifying app to zoom in on social media photos.

Cô ấy sử dụng ứng dụng phóng to để phóng to ảnh trên mạng xã hội.

The magnifying effect of the documentary highlighted social issues effectively.

Hiệu ứng phóng đại của bộ phim tài liệu nổi bật các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Magnifying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Magnifying

Không có idiom phù hợp