Bản dịch của từ Make money trong tiếng Việt

Make money

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make money (Verb)

meɪk mˈʌni
meɪk mˈʌni
01

Để kiếm tiền thông qua công việc hoặc các phương tiện khác.

To earn money through work or other means.

Ví dụ

Many people make money by starting their own small businesses.

Nhiều người kiếm tiền bằng cách bắt đầu doanh nghiệp nhỏ của mình.

Not everyone can easily make money in the current job market.

Không phải ai cũng có thể dễ dàng kiếm tiền trong thị trường lao động hiện tại.

How do freelancers make money in today's digital economy?

Những người làm tự do kiếm tiền như thế nào trong nền kinh tế số hôm nay?

Make money (Noun)

meɪk mˈʌni
meɪk mˈʌni
01

Lợi nhuận hoặc thu nhập.

Profit or earnings.

Ví dụ

Many people want to make money through social media marketing.

Nhiều người muốn kiếm tiền qua tiếp thị truyền thông xã hội.

Not everyone can make money from social networking sites.

Không phải ai cũng có thể kiếm tiền từ các trang mạng xã hội.

How can young entrepreneurs make money in today's social environment?

Làm thế nào các doanh nhân trẻ có thể kiếm tiền trong môi trường xã hội hôm nay?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Make money cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As a result, after graduation, it is easier for them to find a job and start [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Thus, to some extent, focusing on can be considered another way for firms to promote environmental protection [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] For instance, they can protect wildlife by encouraging each other to boycott companies that at the expense of animals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As Well As Making Money, Businesses Also Have Social Responsibilities | IELTS Blog & IELTS Mock Test [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Make money

Không có idiom phù hợp