Bản dịch của từ Make pay trong tiếng Việt

Make pay

Verb

Make pay (Verb)

mˈeɪk pˈeɪ
mˈeɪk pˈeɪ
01

Kiếm tiền bằng cách làm việc.

To earn money by working.

Ví dụ

Many people make pay by working in local restaurants.

Nhiều người kiếm tiền bằng cách làm việc tại các nhà hàng địa phương.

She does not make pay from volunteering at the shelter.

Cô ấy không kiếm tiền từ việc tình nguyện tại nơi trú ẩn.

How do students make pay during their summer break?

Sinh viên kiếm tiền như thế nào trong kỳ nghỉ hè của họ?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Make pay cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For example, I have many ways to successfully approach a person, them attention to our product, and them come back to buy ours [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Make pay

Không có idiom phù hợp