Bản dịch của từ Make sure trong tiếng Việt

Make sure

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make sure (Verb)

meɪk ʃʊɹ
meɪk ʃʊɹ
01

Để chăm sóc hoặc cẩn thận.

To take care or be careful.

Ví dụ

Parents should make sure their children are safe online.

Cha mẹ cần chắc chắn rằng con cái của họ an toàn trực tuyến.

Always make sure to lock your doors before leaving the house.

Luôn chắc chắn khóa cửa trước khi rời nhà.

Make sure to follow the rules to avoid any penalties.

Hãy chắc chắn tuân thủ các quy định để tránh bị phạt.

Parents should make sure their children wear helmets when biking.

Cha mẹ nên chắc chắn rằng con em đội mũ bảo hiểm khi đạp xe.

Teachers make sure students follow safety rules during school trips.

Giáo viên đảm bảo học sinh tuân thủ các quy tắc an toàn trong chuyến đi học.

Make sure (Noun)

meɪk ʃʊɹ
meɪk ʃʊɹ
01

Chú ý.

Attention.

Ví dụ

Parents should give their children make sure when they play outside.

Bố mẹ nên chú ý đến con cái khi chúng chơi ngoài trời.

The teacher's make sure in the classroom creates a safe learning environment.

Sự chú ý của giáo viên trong lớp học tạo ra môi trường học tập an toàn.

Community members need to have make sure for each other's well-being.

Các thành viên trong cộng đồng cần chú ý đến sức khỏe của nhau.

Parents should pay make sure to their children's safety online.

Phụ huynh nên chú ý đến an toàn trực tuyến của con.

Community centers provide make sure for the elderly during events.

Trung tâm cộng đồng cung cấp sự chú ý cho người cao tuổi trong các sự kiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make sure/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] So, it's important to find a balance and tourism benefits both tourists and locals alike [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] As a girl who usually wears up, I need to use it regularly to that my face always looks my best [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] Second, when allowing companies to do scientific research, the authorities can hardly the entire research process is under supervision [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Of course, I always to apply sunscreen to protect my skin while enjoying some quality sunbathing time [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Make sure

Không có idiom phù hợp