Bản dịch của từ Mal- trong tiếng Việt

Mal-

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mal- (Noun)

mˈæl -
mˈæl -
01

Một loại virus.

A type of virus.

Ví dụ

The mal- virus spread rapidly in the community last summer.

Virus mal- lây lan nhanh chóng trong cộng đồng mùa hè năm ngoái.

The mal- virus did not affect the elderly population in our town.

Virus mal- không ảnh hưởng đến người cao tuổi trong thị trấn của chúng tôi.

Did the mal- virus cause any disruptions during the social event?

Virus mal- có gây ra sự gián đoạn nào trong sự kiện xã hội không?

Mal- (Adjective)

mˈæl -
mˈæl -
01

Xấu hay tệ.

Bad or badly.

Ví dụ

The mal behavior of some students disrupts the class environment.

Hành vi xấu của một số học sinh làm gián đoạn môi trường lớp học.

The mal effects of bullying are serious and long-lasting.

Những tác động xấu của bắt nạt là nghiêm trọng và lâu dài.

Is the mal impact of social media being addressed in schools?

Tác động xấu của mạng xã hội có được giải quyết trong các trường học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mal-/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mal-

Không có idiom phù hợp