Bản dịch của từ Malocclusion trong tiếng Việt

Malocclusion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Malocclusion (Noun)

mæləklˈuʒn
mæləklˈuʒn
01

Vị trí răng không hoàn hảo khi đóng hàm.

Imperfect positioning of the teeth when the jaws are closed.

Ví dụ

Many children have malocclusion due to thumb sucking habits.

Nhiều trẻ em có tình trạng khớp cắn sai do thói quen mút ngón tay.

Malocclusion does not always require dental treatment for adults.

Khớp cắn sai không phải lúc nào cũng cần điều trị nha khoa cho người lớn.

Is malocclusion common among teenagers in urban areas?

Khớp cắn sai có phổ biến trong giới trẻ ở khu vực đô thị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/malocclusion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Malocclusion

Không có idiom phù hợp