Bản dịch của từ Mangled trong tiếng Việt

Mangled

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mangled (Adjective)

01

Bị cắt xén, xoắn hoặc biến dạng.

Mutilated twisted or disfigured.

Ví dụ

The mangled statue in the park shocked the community members last week.

Bức tượng bị biến dạng trong công viên đã làm cộng đồng sốc tuần trước.

Many people did not realize how mangled the old building had become.

Nhiều người không nhận ra tòa nhà cũ đã bị biến dạng như thế nào.

Is the mangled artwork still on display at the local gallery?

Tác phẩm nghệ thuật bị biến dạng có còn trưng bày tại phòng tranh địa phương không?

Mangled (Verb)

mˈæŋgld
mˈæŋgld
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của mangle.

Simple past and past participle of mangle.

Ví dụ

The report mangled the facts about poverty in New York City.

Báo cáo đã bóp méo sự thật về nghèo đói ở New York.

They did not mangle the statistics on unemployment rates in 2022.

Họ không bóp méo số liệu về tỷ lệ thất nghiệp năm 2022.

Did the media mangle the truth about social inequality?

Liệu truyền thông có bóp méo sự thật về bất bình đẳng xã hội không?

Dạng động từ của Mangled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mangle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mangled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mangled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mangles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mangling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mangled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mangled

Không có idiom phù hợp