Bản dịch của từ Manky trong tiếng Việt

Manky

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manky (Adjective)

mˈæŋki
mˈæŋki
01

Kém hơn; vô giá trị.

Inferior worthless.

Ví dụ

The manky report received low scores in the IELTS writing test.

Báo cáo manky nhận điểm thấp trong bài kiểm tra viết IELTS.

She avoided using manky sources in her IELTS speaking presentation.

Cô ấy tránh sử dụng các nguồn manky trong bài thuyết trình nói IELTS của mình.

Did the manky essay affect his overall IELTS band score?

Bài luận manky có ảnh hưởng đến điểm số tổng thể IELTS của anh ấy không?

The manky report received a low score in the IELTS exam.

Báo cáo manky nhận được điểm thấp trong kỳ thi IELTS.

She avoided using manky sources for her IELTS writing assignment.

Cô ấy tránh sử dụng các nguồn manky cho bài tập viết IELTS của mình.

02

Bẩn và khó chịu.

Dirty and unpleasant.

Ví dụ

The manky restroom in the office needs to be cleaned immediately.

Phòng vệ sinh bẩn bở trong văn phòng cần phải được lau ngay lập tức.

The new employee refused to use the manky coffee machine.

Nhân viên mới từ chối sử dụng máy pha cà phê bẩn bở.

Is it acceptable to have manky facilities in a modern workplace?

Có chấp nhận được khi có các thiết bị bẩn bở trong môi trường làm việc hiện đại không?

The manky streets were a common sight in the impoverished neighborhood.

Các con đường manky là một cảnh quen thuộc ở khu vực nghèo đói.

She avoided the manky alleyways when walking home late at night.

Cô tránh xa những con hẻm manky khi đi về nhà muộn vào ban đêm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/manky/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Manky

Không có idiom phù hợp