Bản dịch của từ Mantrap trong tiếng Việt

Mantrap

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mantrap (Noun)

01

Một cái bẫy để bắt người, đặc biệt là những kẻ xâm phạm hoặc săn trộm.

A trap for catching people especially trespassers or poachers.

Ví dụ

The park installed a mantrap to prevent unauthorized access at night.

Công viên đã lắp đặt một cái bẫy người để ngăn chặn truy cập trái phép vào ban đêm.

They do not use a mantrap in public areas for safety reasons.

Họ không sử dụng bẫy người ở những khu vực công cộng vì lý do an toàn.

Is the mantrap effective in stopping poachers in the wildlife reserve?

Bẫy người có hiệu quả trong việc ngăn chặn những kẻ săn trộm trong khu bảo tồn động vật hoang dã không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mantrap/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mantrap

Không có idiom phù hợp