Bản dịch của từ Mapmaking trong tiếng Việt

Mapmaking

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mapmaking (Noun)

mˈæpmˌeɪkɨŋ
mˈæpmˌeɪkɨŋ
01

Hoạt động hoặc nghề nghiệp tạo bản đồ.

The activity or occupation of making maps.

Ví dụ

Mapmaking helps communities plan better for social services and infrastructure.

Làm bản đồ giúp cộng đồng lập kế hoạch tốt hơn cho dịch vụ xã hội.

Mapmaking is not just for tourists; it's vital for local governments.

Làm bản đồ không chỉ dành cho khách du lịch; nó rất quan trọng cho chính quyền địa phương.

Is mapmaking essential for understanding urban social issues in cities?

Làm bản đồ có cần thiết để hiểu các vấn đề xã hội đô thị không?

Mapmaking (Verb)

mˈæpmˌeɪkɨŋ
mˈæpmˌeɪkɨŋ
01

Tham gia vào việc lập bản đồ.

To engage in the making of maps.

Ví dụ

Students are mapmaking for the community garden project in Springfield.

Sinh viên đang làm bản đồ cho dự án vườn cộng đồng ở Springfield.

They are not mapmaking for the city park this year.

Họ không làm bản đồ cho công viên thành phố năm nay.

Are you mapmaking for the local history exhibition in October?

Bạn có đang làm bản đồ cho triển lãm lịch sử địa phương vào tháng Mười không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mapmaking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mapmaking

Không có idiom phù hợp