Bản dịch của từ Marrying trong tiếng Việt

Marrying

Verb

Marrying (Verb)

mˈɛɹiɪŋ
mˈæɹiiŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của kết hôn.

Present participle and gerund of marry.

Ví dụ

Marrying young can have both advantages and disadvantages in society.

Kết hôn sớm có thể mang lại lợi ích và bất lợi trong xã hội.

Not marrying before 30 is becoming more common in modern society.

Không kết hôn trước 30 tuổi đang trở nên phổ biến hơn trong xã hội hiện đại.

Are you planning on marrying someone from a different culture?

Bạn có định kết hôn với ai đó từ một nền văn hoá khác không?

Marrying young can have both advantages and disadvantages in society.

Kết hôn sớm có thể mang lại lợi ích và bất lợi trong xã hội.

Not marrying before a certain age is not uncommon in some cultures.

Không kết hôn trước một tuổi nhất định không phải là điều hiếm gặp trong một số văn hóa.

Dạng động từ của Marrying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Marry

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Married

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Married

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Marries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Marrying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Marrying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marrying

Không có idiom phù hợp