Bản dịch của từ Materialise trong tiếng Việt

Materialise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Materialise (Verb)

mətˈiɹiəlaɪz
mətˈiɹiəlaɪz
01

Trở thành hiện thực hoặc thực tế.

To become real or actual.

Ví dụ

The community project will materialise next month.

Dự án cộng đồng sẽ hiện thực vào tháng tới.

Her dream of starting a charity finally materialised this year.

Ước mơ của cô về việc bắt đầu một tổ chức từ thiện cuối cùng đã trở thành hiện thực vào năm nay.

The idea to build a new school in the area materialised quickly.

Ý tưởng xây dựng một trường học mới trong khu vực đã hiện thực nhanh chóng.

Dạng động từ của Materialise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Materialise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Materialised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Materialised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Materialises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Materialising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/materialise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Materialise

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.