Bản dịch của từ Materialistically trong tiếng Việt

Materialistically

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Materialistically (Adverb)

mətɪɹiəlɪstɪkli
mətɪɹiəlɪstɪkli
01

Theo cách đó là quá quan tâm đến của cải vật chất và sự giàu có.

In a way that is overly concerned with material possessions and wealth.

Ví dụ

She always prioritizes materialistically expensive brands in her shopping habits.

Cô ấy luôn ưu tiên các thương hiệu đắt tiền theo cách vật chất.

The society is becoming more materialistically driven, valuing wealth over relationships.

Xã hội đang trở nên chủ yếu về vật chất, đánh giá tài sản hơn mối quan hệ.

He measures success materialistically, equating it with the size of his house.

Anh ấy đánh giá thành công theo cách vật chất, đồng nghĩa với kích thước ngôi nhà của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/materialistically/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Materialistically

Không có idiom phù hợp