Bản dịch của từ Matinée musicale trong tiếng Việt

Matinée musicale

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Matinée musicale (Noun)

mˈætɨnˌeɪ mjˌuzɨkˈælə
mˈætɨnˌeɪ mjˌuzɨkˈælə
01

Một chương trình giải trí âm nhạc được đưa ra vào buổi sáng.

A musical entertainment given in the morning.

Ví dụ

The matinée musicale featured local artists performing at the community center.

Chương trình matinée musicale có các nghệ sĩ địa phương biểu diễn tại trung tâm cộng đồng.

The matinée musicale did not attract many attendees this past Saturday.

Chương trình matinée musicale không thu hút nhiều người tham dự vào thứ Bảy vừa qua.

Did you enjoy the matinée musicale at the park last weekend?

Bạn có thích chương trình matinée musicale tại công viên vào cuối tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/matinée musicale/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Matinée musicale

Không có idiom phù hợp