Bản dịch của từ Meatpacking trong tiếng Việt
Meatpacking
Noun [U/C]
Meatpacking (Noun)
01
Kinh doanh chuẩn bị và đóng gói thịt để vận chuyển và bán.
The business of preparing and packing meat for transportation and sale.
Ví dụ
The meatpacking industry employs thousands of workers in Chicago each year.
Ngành chế biến thịt tuyển dụng hàng ngàn công nhân ở Chicago mỗi năm.
Meatpacking does not always ensure the highest food safety standards.
Ngành chế biến thịt không luôn đảm bảo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm cao nhất.
How has meatpacking changed in the last decade in America?
Ngành chế biến thịt đã thay đổi như thế nào trong thập kỷ qua ở Mỹ?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Meatpacking
Không có idiom phù hợp