Bản dịch của từ Media event trong tiếng Việt

Media event

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Media event (Phrase)

mˈidiə ɨvˈɛnt
mˈidiə ɨvˈɛnt
01

Một sự kiện được tổ chức để thu hút sự chú ý của giới truyền thông.

An event organized in order to attract media attention.

Ví dụ

The charity hosted a media event to raise awareness for cancer research.

Quỹ từ thiện đã tổ chức một sự kiện truyền thông để nâng cao nhận thức về nghiên cứu ung thư.

The media event did not attract enough journalists last Saturday.

Sự kiện truyền thông đã không thu hút đủ nhà báo vào thứ Bảy tuần trước.

Did the media event for climate change get enough coverage last month?

Sự kiện truyền thông về biến đổi khí hậu có nhận được đủ sự quan tâm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/media event/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] We will actively promote your brand through various channels, including advertising, social and signage [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Media event

Không có idiom phù hợp