Bản dịch của từ Media event trong tiếng Việt
Media event

Media event (Phrase)
The charity hosted a media event to raise awareness for cancer research.
Quỹ từ thiện đã tổ chức một sự kiện truyền thông để nâng cao nhận thức về nghiên cứu ung thư.
The media event did not attract enough journalists last Saturday.
Sự kiện truyền thông đã không thu hút đủ nhà báo vào thứ Bảy tuần trước.
Did the media event for climate change get enough coverage last month?
Sự kiện truyền thông về biến đổi khí hậu có nhận được đủ sự quan tâm không?
"Sự kiện truyền thông" là khái niệm chỉ các hoạt động được tổ chức nhằm tạo sự chú ý từ công chúng và giới truyền thông, thường liên quan đến quảng bá thương hiệu, sản phẩm hoặc thông điệp chính trị. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng giống nhau ở cả Anh và Mỹ, nhưng cách thức tổ chức và tiếp cận có thể khác nhau tùy vùng. Sự kiện truyền thông có thể bao gồm hội thảo, buổi họp báo, hoặc các hoạt động tương tác trực tiếp với người tiêu dùng.
Thuật ngữ "media event" bắt nguồn từ tiếng Latinh, trong đó "media" có nguồn gốc từ "medius", nghĩa là "ở giữa" hoặc "trung gian", và "event" có gốc từ "eventus", nghĩa là "kết quả" hay "sự kiện xảy ra". Khái niệm này phát triển vào giữa thế kỷ 20, phản ánh sự gia tăng ảnh hưởng của phương tiện truyền thông trong việc tổ chức và truyền đạt thông tin về các sự kiện quan trọng. Ngày nay, "media event" thường chỉ những sự kiện được tổ chức với mục đích thu hút sự chú ý của công chúng qua các phương tiện truyền thông, góp phần định hình nhận thức xã hội.
Cụm từ "media event" thường xuất hiện ở mức độ cao trong phần Nghe và Đọc của IELTS, đặc biệt trong các ngữ cảnh liên quan đến truyền thông và marketing. Trong phần Nói và Viết, cụm từ này ít phổ biến hơn nhưng vẫn có thể thấy trong các bài luận thảo luận về tác động của truyền thông. Ngoài ra, “media event” thường được sử dụng trong các hội thảo, sự kiện ra mắt sản phẩm, và trong báo chí để mô tả các sự kiện có sự tham gia của giới truyền thông.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
