Bản dịch của từ Melancholia trong tiếng Việt
Melancholia
Noun [U/C]
Melancholia (Noun)
mˌɛln̩kˈoʊliə
mˌɛln̩kˈoʊliə
01
Một cảm giác buồn sâu sắc; u sầu.
A feeling of deep sadness; melancholy.
Ví dụ
The community was shrouded in melancholia after the tragic accident.
Cộng đồng bao phủ bởi nỗi buồn sâu sau sau tai nạn thảm khốc.
Melancholia spread through the town when the beloved mayor passed away.
Nỗi buồn lan rộng qua thị trấn khi thị trưởng người được yêu quý qua đời.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Melancholia
Không có idiom phù hợp