Bản dịch của từ Melancholic trong tiếng Việt

Melancholic

Adjective

Melancholic (Adjective)

mˌɛln̩kˈɑlɪk
mˌɛln̩kˈɑlɪk
01

Cảm thấy hoặc bày tỏ nỗi buồn trầm ngâm.

Feeling or expressing pensive sadness.

Ví dụ

Her melancholic demeanor reflected a deep sense of loss.

Thái độ u sầu của cô ấy phản ánh sự mất mát sâu sắc.

The melancholic music resonated with those feeling nostalgic and sorrowful.

Âm nhạc u sầu gợi nhớ với những người cảm thấy hoài niệm và buồn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Melancholic

Không có idiom phù hợp