Bản dịch của từ Melancholics trong tiếng Việt
Melancholics
Noun [U/C]
Melancholics (Noun)
01
Một người bị hoặc có khuynh hướng u sầu.
A person suffering from or inclined to melancholy.
Ví dụ
Many melancholics find it hard to engage in social activities.
Nhiều người u buồn thấy khó khăn khi tham gia hoạt động xã hội.
Melancholics do not enjoy large gatherings or parties.
Những người u buồn không thích các buổi tụ tập lớn hoặc tiệc tùng.
Are melancholics often misunderstood in social settings?
Có phải những người u buồn thường bị hiểu lầm trong các tình huống xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Melancholics
Không có idiom phù hợp