Bản dịch của từ Memorabilia trong tiếng Việt

Memorabilia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Memorabilia (Noun)

mˌɛmɚəbˈiljə
mˌɛməɹəbˈɪliə
01

Các đồ vật được giữ lại hoặc thu thập vì chúng liên quan đến những người hoặc sự kiện đáng nhớ.

Objects kept or collected because of their associations with memorable people or events.

Ví dụ

She displayed her sports memorabilia in a dedicated room.

Cô ấy trưng bày đồ lưu niệm thể thao của mình trong một phòng riêng.

The museum had a collection of historical memorabilia from famous figures.

Bảo tàng có một bộ sưu tập đồ lưu niệm lịch sử từ các nhân vật nổi tiếng.

The auction featured rare memorabilia related to iconic musicians.

Cuộc đấu giá có những đồ lưu niệm hiếm liên quan đến các nhạc sĩ biểu tượng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/memorabilia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Memorabilia

Không có idiom phù hợp