Bản dịch của từ Memorable trong tiếng Việt

Memorable

Adjective

Memorable (Adjective)

mˈɛmɚəbl̩
mˈɛməɹəbl̩
01

Đáng nhớ hoặc dễ nhớ, đặc biệt vì nó đặc biệt hoặc khác thường.

Worth remembering or easily remembered, especially because of being special or unusual.

Ví dụ

The memorable wedding was held at the beach.

Đám cưới đáng nhớ được tổ chức tại bãi biển.

Her memorable speech inspired the audience.

Bài phát biểu đáng nhớ của cô ấy truyền cảm hứng cho khán giả.

The memorable party celebrated their long-lasting friendship.

Bữa tiệc đáng nhớ kỷ niệm tình bạn bền chặt của họ.

Dạng tính từ của Memorable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Memorable

Dễ nhớ

More memorable

Dễ nhớ hơn

Most memorable

Đáng nhớ nhất

Kết hợp từ của Memorable (Adjective)

CollocationVí dụ

Most memorable

Đáng nhớ nhất

My most memorable social event was my high school reunion.

Sự kiện xã hội đáng nhớ nhất của tôi là buổi họp lớp trung học.

Fairly memorable

Khá đáng nhớ

The charity event was fairly memorable.

Sự kiện từ thiện khá đáng nhớ.

Extremely memorable

Vô cùng đáng nhớ

The surprise party for kate was extremely memorable.

Bữa tiệc bất ngờ cho kate rất đáng nhớ.

Especially memorable

Đáng nhớ đặc biệt

The charity event was especially memorable for its impact on the community.

Sự kiện từ thiện đặc biệt đáng nhớ với tác động của nó đối với cộng đồng.

Particularly memorable

Đáng nhớ đặc biệt

The charity event was particularly memorable for its impact on the community.

Sự kiện từ thiện đó đặc biệt đáng nhớ với tác động đến cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Memorable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For example, it could improve their ability and possibly their critical thinking sense [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Firstly, restaurants provide a special and atmosphere that enhances the celebratory experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] One of the most trips was when I travelled to Italy last summer [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] Like my granny, she had to spend many weeks to how to use her cell phone to send a text message [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new

Idiom with Memorable

Không có idiom phù hợp