Bản dịch của từ Memorandum trong tiếng Việt

Memorandum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Memorandum (Noun)

mˌɛmɚˈændəm
mˌɛməɹˈændəm
01

Một thông điệp bằng văn bản trong kinh doanh hoặc ngoại giao.

A written message in business or diplomacy.

Ví dụ

The company sent a memorandum to all employees about the new policy.

Công ty đã gửi một bản ghi nhớ đến tất cả nhân viên về chính sách mới.

The memorandum from the ambassador outlined the terms of the trade agreement.

Bản ghi nhớ từ đại sứ phản ánh các điều khoản của thỏa thuận thương mại.

She received a memorandum regarding the upcoming charity event.

Cô ấy nhận được một bản ghi nhớ về sự kiện từ thiện sắp tới.