Bản dịch của từ Mental sickness trong tiếng Việt

Mental sickness

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mental sickness (Idiom)

ˈmɛn.təlˈsɪk.nəs
ˈmɛn.təlˈsɪk.nəs
01

Một trạng thái hoặc tình trạng bệnh tâm thần hoặc sự bất ổn.

A state or condition of mental illness or instability.

Ví dụ

Many people face mental sickness due to social isolation during the pandemic.

Nhiều người gặp phải bệnh tâm thần do sự cô lập xã hội trong đại dịch.

Social stigma does not help those with mental sickness recover effectively.

Kỳ thị xã hội không giúp những người bị bệnh tâm thần hồi phục hiệu quả.

Is mental sickness more common among teenagers in urban areas?

Bệnh tâm thần có phổ biến hơn ở thanh thiếu niên tại thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mental sickness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] In addition to this, today, people are suffering from and physical and diseases more so than ever before [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health

Idiom with Mental sickness

Không có idiom phù hợp