Bản dịch của từ Mentally sound trong tiếng Việt

Mentally sound

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mentally sound (Adjective)

mˈɛntli saʊnd
mˈɛntli saʊnd
01

Có trạng thái tinh thần khỏe mạnh.

Having a healthy mental state.

Ví dụ

Many students feel mentally sound after joining social clubs at university.

Nhiều sinh viên cảm thấy tinh thần ổn định sau khi tham gia câu lạc bộ.

Not everyone is mentally sound during stressful social situations like exams.

Không phải ai cũng có tinh thần ổn định trong các tình huống xã hội căng thẳng.

Are you mentally sound enough to handle social events this weekend?

Bạn có tinh thần ổn định đủ để tham gia sự kiện xã hội cuối tuần này không?

Mentally sound (Adverb)

mˈɛntli saʊnd
mˈɛntli saʊnd
01

Theo cách lành mạnh về mặt tinh thần.

In a way that is mentally healthy.

Ví dụ

She is mentally sound, actively participating in community social events.

Cô ấy tinh thần minh mẫn, tham gia tích cực các sự kiện xã hội.

He is not mentally sound when he isolates himself from friends.

Anh ấy không tinh thần minh mẫn khi tự cô lập khỏi bạn bè.

Are you mentally sound enough to join the social discussion?

Bạn có tinh thần minh mẫn đủ để tham gia thảo luận xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mentally sound/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mentally sound

Không có idiom phù hợp