Bản dịch của từ Metabolite trong tiếng Việt

Metabolite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Metabolite (Noun)

01

Một chất được hình thành hoặc cần thiết cho quá trình trao đổi chất.

A substance formed in or necessary for metabolism.

Ví dụ

Glucose is a crucial metabolite for social energy and activities.

Glucose là một chất chuyển hóa quan trọng cho năng lượng và hoạt động xã hội.

Many people do not understand the role of metabolites in social health.

Nhiều người không hiểu vai trò của các chất chuyển hóa trong sức khỏe xã hội.

Are metabolites important for understanding social interactions and behaviors?

Các chất chuyển hóa có quan trọng để hiểu các tương tác và hành vi xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Metabolite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Metabolite

Không có idiom phù hợp