Bản dịch của từ Methodic trong tiếng Việt
Methodic
Methodic (Adjective)
Được đặc trưng bởi tính trật tự và kế hoạch có hệ thống.
Characterized by orderliness and systematic planning.
Her methodic approach to studying helped her ace the IELTS exam.
Cách tiếp cận phương pháp của cô ấy khi học đã giúp cô ấy đỗ kỳ thi IELTS.
He is not a fan of methodic preparation and prefers a more spontaneous style.
Anh ấy không thích chuẩn bị có hệ thống và thích phong cách tự nhiên hơn.
Is a methodic approach to essay writing effective for IELTS writing tasks?
Cách tiếp cận phương pháp trong việc viết bài luận có hiệu quả cho các bài viết IELTS không?
Her methodic approach to studying helped her achieve a high score.
Cách tiếp cận phương pháp của cô ấy khi học giúp cô ấy đạt được điểm cao.
Not everyone finds success with a methodic way of organizing their thoughts.
Không phải ai cũng thành công với cách tổ chức suy nghĩ theo phương pháp.
Được thực hiện theo một quy trình có hệ thống hoặc đã được thiết lập.
Done according to a systematic or established procedure.
She followed a methodic approach to solve the problem.
Cô ấy tuân theo phương pháp phương pháp để giải quyết vấn đề.
He was criticized for his lack of methodic planning in the project.
Anh ấy bị chỉ trích vì thiếu kế hoạch phương pháp trong dự án.
Is a methodic way of studying more effective for IELTS preparation?
Phương pháp học tập theo phương pháp có hiệu quả hơn cho việc chuẩn bị IELTS không?
She followed a methodic approach to solving the problem.
Cô ấy đã tuân thủ một phương pháp hệ thống để giải quyết vấn đề.
He was criticized for his lack of methodic organization in writing.
Anh ta bị chỉ trích vì thiếu sự tổ chức hệ thống trong viết.
Liên quan đến hoặc có phương pháp.
Relating to or having a method.
Her methodic approach to studying led to high IELTS scores.
Cách tiếp cận phương pháp của cô ấy khi học dẫn đến điểm IELTS cao.
He was criticized for his lack of methodic planning in writing.
Anh ta bị chỉ trích vì thiếu kế hoạch phương pháp trong viết.
Is a methodic strategy important for IELTS speaking preparation?
Một chiến lược phương pháp có quan trọng cho việc chuẩn bị nói IELTS không?
Her methodic approach to studying helped her improve her IELTS score.
Cách tiếp cận phương pháp của cô ấy trong việc học đã giúp cô ấy cải thiện điểm thi IELTS của mình.
Not everyone finds a methodic way of preparing for the IELTS test helpful.
Không phải ai cũng thấy cách chuẩn bị phương pháp cho bài kiểm tra IELTS hữu ích.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp