Bản dịch của từ Mid-parent trong tiếng Việt

Mid-parent

Noun [U/C]

Mid-parent (Noun)

mˈɪdpɚtənt
mˈɪdpɚtənt
01

Ban đầu: một bố mẹ giả định có giới tính tổng hợp có chiều cao bằng trung bình chiều cao thực tế của người cha và chiều cao của người mẹ nhân với tỷ lệ chiều cao nam và nữ trong dân số. sau này: một cá thể danh nghĩa có giá trị của một số tài sản hoặc đặc điểm bằng giá trị trung bình của mỗi cha mẹ.

Originally a hypothetical parent of composite sex whose height is the average of the actual height of the father and the height of the mother multiplied by the ratio of male to female height in the population later a notional individual having the value of some property or trait equal to the average of the value of each parent

Ví dụ

The mid-parent height can predict children's future height accurately.

Chiều cao trung bình của cha mẹ có thể dự đoán chiều cao tương lai của trẻ.

The mid-parent concept does not apply to all families equally.

Khái niệm trung bình cha mẹ không áp dụng cho tất cả các gia đình một cách công bằng.

What is the mid-parent height for John and Sarah's children?

Chiều cao trung bình của cha mẹ cho con của John và Sarah là gì?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mid-parent

Không có idiom phù hợp