Bản dịch của từ Minor surgery trong tiếng Việt

Minor surgery

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minor surgery (Phrase)

01

Một hoạt động y tế ngắn gọn và không nghiêm trọng lắm.

A medical operation that is brief and not very serious.

Ví dụ

She had minor surgery to remove a small skin growth.

Cô ấy đã phẫu thuật nhỏ để loại bỏ một nốt da nhỏ.

After the minor surgery, he was able to return to work.

Sau ca phẫu thuật nhỏ, anh ấy đã có thể trở lại làm việc.

The doctor assured her that the minor surgery would be quick.

Bác sĩ đã đảm bảo với cô ấy rằng ca phẫu thuật nhỏ sẽ nhanh chóng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/minor surgery/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Minor surgery

Không có idiom phù hợp