Bản dịch của từ Mirate trong tiếng Việt
Mirate

Mirate (Verb)
Để bày tỏ sự ngưỡng mộ hoặc thắc mắc; để ngạc nhiên.
To express admiration or wonder to marvel.
I always migrate at the beautiful architecture in the city.
Tôi luôn di chuyển ở kiến trúc đẹp trong thành phố.
She doesn't migrate at the modern art museum.
Cô ấy không di chuyển ở bảo tàng nghệ thuật hiện đại.
Do you migrate at the stunning view from the rooftop?
Bạn có di chuyển ở cảnh đẹp từ mái nhà không?
Many people migrate to big cities for better job opportunities.
Nhiều người di cư đến thành phố lớn để có cơ hội việc làm tốt hơn.
She doesn't migrate because she loves the quiet countryside life.
Cô ấy không di cư vì cô ấy yêu cuộc sống yên bình ở nông thôn.
Từ "mirate" không phải là một từ phổ biến trong tiếng Anh và không được công nhận rộng rãi trong từ điển chính thức. Khả năng cao đây là một lỗi chính tả hoặc biến thể không chính thức của từ "mirate", có thể liên quan đến một nghĩa khác hoặc từ gốc. Trong tiếng Anh British và American, không có sự phân chia rõ ràng cho từ này do sự không phổ biến của nó. Cần có thông tin cụ thể hơn để phân tích chính xác nghĩa và cách sử dụng của từ.
Từ "mirate" bắt nguồn từ tiếng Latin "miratus", là thể quá khứ phân từ của động từ "mirari", nghĩa là "ngạc nhiên" hoặc "ngắm nhìn". Trong lịch sử phát triển ngôn ngữ, từ này đã được sử dụng để chỉ sự cảm thán trước vẻ đẹp hoặc sự kỳ diệu. Nghĩa hiện tại của "mirate" liên hệ chặt chẽ với cảm xúc ngạc nhiên và sự thán phục, thể hiện ý nghĩa bệnh lý trong sự trải nghiệm cảm xúc của con người.
Từ "mirate" không phải là một từ thông dụng trong tiếng Anh và có thể là một sai sót chính tả của từ "migrate" (di cư) hoặc "mirate" (một thuật ngữ không phổ biến). Trong bối cảnh IELTS, từ này không xuất hiện thường xuyên trong bốn thành phần: Nghe, Nói, Đọc, và Viết. Trong ngữ cảnh thông thường, "migrate" thường được sử dụng để mô tả quá trình di chuyển của động vật, con người hoặc dữ liệu, chẳng hạn như trong nghiên cứu di cư của động vật hoang dã hoặc trong lĩnh vực công nghệ thông tin.