Bản dịch của từ Marvel trong tiếng Việt

Marvel

Noun [U/C] Verb

Marvel (Noun)

mˈɑɹvl̩
mˈɑɹvl̩
01

Một người hoặc vật tuyệt vời hoặc đáng kinh ngạc.

A wonderful or astonishing person or thing.

Ví dụ

She is a marvel in the world of fashion design.

Cô ấy là một kỳ quan trong thế giới thiết kế thời trang.

The new technology is a marvel in the field of medicine.

Công nghệ mới là một kỳ quan trong lĩnh vực y học.

His artwork is a marvel that captures everyone's attention.

Tác phẩm nghệ thuật của anh ấy là một kỳ quan thu hút mọi người.

Dạng danh từ của Marvel (Noun)

SingularPlural

Marvel

Marvels

Marvel (Verb)

mˈɑɹvl̩
mˈɑɹvl̩
01

Hãy tràn ngập sự ngạc nhiên hoặc kinh ngạc.

Be filled with wonder or astonishment.

Ví dụ

People marvel at the technological advancements in society.

Mọi người kinh ngạc trước sự tiến bộ công nghệ trong xã hội.

She marvels at the generosity of the community during crises.

Cô ấy ngạc nhiên trước sự hào phóng của cộng đồng trong thời kỳ khủng hoảng.

Students marvel at the diversity of cultures represented in school.

Học sinh ngạc nhiên trước sự đa dạng văn hóa được đại diện trong trường học.

Dạng động từ của Marvel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Marvel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Marvelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Marvelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Marvels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Marvelling

Kết hợp từ của Marvel (Verb)

CollocationVí dụ

Can only marvel

Chỉ biết ngước nhìn

In today's society, we can only marvel at the impact of social media.

Trong xã hội ngày nay, chúng ta chỉ có thể ngạc nhiên về tác động của truyền thông xã hội.

Never cease to marvel

Không ngừng kinh ngạc

The charity event never ceases to marvel at the generosity.

Sự kiện từ thiện không bao giờ ngừng kinh ngạc về sự hào phóng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Marvel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We laughed, at the marine life, and created cherished memories together [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Marvel

Không có idiom phù hợp