Bản dịch của từ Misanthrope trong tiếng Việt

Misanthrope

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misanthrope (Noun)

mˈɪsnɵɹoʊp
mˈɪsnɵɹoʊp
01

Một người không thích loài người và tránh xa xã hội loài người.

A person who dislikes humankind and avoids human society.

Ví dụ

John is a misanthrope who prefers solitude over social gatherings.

John là người ghét con người, thích ở một mình hơn là tham gia các buổi giao lưu xã hội.

The misanthrope rarely attends community events and keeps to themselves.

Người ghét con người hiếm khi tham gia các sự kiện cộng đồng và giữ cho riêng mình.

Her misanthropy is evident in her avoidance of crowded places and parties.

Tính ghét con người của cô ấy rõ ràng qua việc tránh xa những nơi đông đúc và các buổi tiệc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/misanthrope/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Misanthrope

Không có idiom phù hợp